555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [địch nhân kiệt p3]
địch [địch] hostile; enemy; adversary; foe Địch và ta The enemy and us Lực lượng địch Enemy/hostile forces Máy bay địch tấn công các căn cứ của ta Enemy aircraft attacked our …
Bản dịch VI địch {danh từ} địch (từ khác: quân địch, kẻ thù, đối phương, kẻ địch, quân thù, thù địch) volume_up enemy {danh} more_vert
Translations VI địch {noun} địch (also: quân địch, kẻ thù, đối phương, kẻ địch, quân thù, thù địch) volume_up enemy {noun} more_vert
Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt Từ đồng nghĩa với 'địch'
Động từ chống lại với tư cách là phía đối lập lấy ít địch nhiều sức yếu, địch không nổi
Check 'địch' translations into English. Look through examples of địch translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
tiếng địch thổi véo von Danh từ phía đối lập, có quan hệ chống nhau vì lẽ sống còn bị địch bắt giam phân biệt rõ địch, ta tấn công tiêu diệt địch Đồng nghĩa: thù Trái nghĩa: ta Động từ chống …
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'địch' trong tiếng Việt. địch là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
(Tính) Ngang, bằng, tương đương. Như: “địch thể” 敵體 ngang nhau, “xa tam bất địch kiến nhị” 賒三不敵見二 xa ba không bằng hai gần.
Địch, cũng có thể được gọi là quân địch, kẻ địch, kẻ thù, đối phương, đối tượng tác chiến hoặc giặc, là một người hoặc nhóm người được xem là một thế lực đối nghịch hoặc một mối đe dọa.
Bài viết được đề xuất: